STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
1 |
Lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội - thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam |
Bảo Hiểm Xã Hội
|
2 |
Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế - thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam |
Bảo Hiểm Xã Hội
|
3 |
Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội - thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam |
Bảo Hiểm Xã Hội
|
4 |
Thủ tục thanh toán, hoàn trả số tiền thuế đã ứng trước, tiền phí dịch vụ hoàn thuế giá trị gia tăng thuộc lĩnh vực kho bạc |
Kho bạc Nhà Nước
|
5 |
Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện thay thế TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1903/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Kho bạc Nhà Nước
|
6 |
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước cấp huyện theo Quyết định số 3105/QĐ-BTC ngày 04/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Kho bạc Nhà Nước
|
7 |
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp (Theo QĐ số 465/QĐ-BTC ngày 12 tháng 3 năm 2015). |
Kho bạc Nhà Nước
|
8 |
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán, số dư tạm ứng NSNN được chuyển năm sau, không phải xét chuyển (Theo Quyết định số 465/QĐ-BTC ngày 12 tháng 3 năm 2015) |
Kho bạc Nhà Nước
|
9 |
Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư dự toán, số dư tạm ứng NSNN đề nghị xét chuyển sang năm sau (theo Quyết định số 465/QĐ-BTC ngày 12 tháng 3 năm 2015) |
Kho bạc Nhà Nước
|
10 |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính theo Quyết định số 3105/QĐ-BTC ngày 04/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Kho bạc Nhà Nước
|
11 |
Thủ tục:Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
Lĩnh vực Hộ tịch
|
12 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
Lĩnh vực Hộ tịch
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
14 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
15 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
16 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
17 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp. |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
18 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
20 |
Thủ tục Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
21 |
Thủ tục Đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
22 |
Thủ tục Cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
23 |
Thủ tục Cấp phép thi công các công trình liên quan khác |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
24 |
Thủ tục Cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
25 |
Thủ tục Cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
26 |
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đăng khai thác |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
27 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân |
Lĩnh vực Hạ tầng kỷ thuật và Giao thông vận tải
|
28 |
Thủ tục cấp lại (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Văn hóa thông tin
|
29 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Văn hóa thông tin
|
30 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Văn hóa thông tin
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Văn hóa thông tin
|
32 |
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
33 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có đăng ký kinh doanh thuộc quận, huyện cấp |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
34 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có đăng ký kinh doanh thuộc quận, huyện cấp |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
35 |
Thủ tục cấp lại do bị mất, hư hỏng và cấp đổi do có thay đổi hoặc bổ sung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
36 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
37 |
Thủ tục Đăng ký xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Lĩnh vực Môi trường
|
38 |
Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Lĩnh vực Môi trường
|
39 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một phường nhưng trong phạm vi một quận |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
40 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
41 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
42 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức đại hội, hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
43 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong quận |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
44 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
45 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
46 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong quận, huyện |
Lĩnh vực Tôn giáo
|
47 |
Thủ tục Giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
Lĩnh vực Người có công
|
48 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
Lĩnh vực Người có công
|
49 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
Lĩnh vực Người có công
|
50 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
Lĩnh vực Người có công
|