STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
101 |
Thủ tục Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
Lĩnh vực Xây dựng
|
102 |
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư, nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
Lĩnh vực Xây dựng
|
103 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Lĩnh vực Xây dựng
|
104 |
Thủ tục Cấp xác nhận quy hoạch |
Lĩnh vực Xây dựng
|
105 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
Lĩnh vực Xây dựng
|
106 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
Lĩnh vực Xây dựng
|
107 |
Cấp lạigiấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Lĩnh vực Xây dựng
|
108 |
Gia hạngiấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Lĩnh vực Xây dựng
|
109 |
Điều chỉnhgiấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Lĩnh vực Xây dựng
|
110 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Lĩnh vực Xây dựng
|
111 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Lĩnh vực Đất đai
|
112 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
Lĩnh vực Đất đai
|
113 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Lĩnh vực Đất đai
|
114 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv |
Lĩnh vực Thủy sản
|
115 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv. |
Lĩnh vực Thủy sản
|
116 |
Thủ tục Cấp mới giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv. |
Lĩnh vực Thủy sản
|
117 |
Thủ tục Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV |
Lĩnh vực Thủy sản
|
118 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do mất rách, nát, bị cháy, bị tiêu hủy một phần hoặc toàn bộ |
Lĩnh vực Thương mại
|
119 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Thương mại
|
120 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lĩnh vực Thương mại
|
121 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu (mục đích kinh doanh), giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Lĩnh vực Thương mại
|
122 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh) và giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
Lĩnh vực Thương mại
|
123 |
Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh), cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh) do hết hạn |
Lĩnh vực Thương mại
|
124 |
Thủ tục Cấp (cấp mới, cấp lại do hết hạn) giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
Lĩnh vực Thương mại
|
125 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất) |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
126 |
Thủ tục Đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
127 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã cho các hợp tác xã được chia, tách, hợp nhất |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
128 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã; |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
129 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
130 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện) |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
131 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
132 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
133 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
134 |
Thủ tục Thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
135 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
136 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất) |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
137 |
Thủ tục Đăng ký hộ kinh doanh |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
138 |
Thủ tục Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
139 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
140 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
141 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký |
|
142 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
143 |
Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch |
|
144 |
Thủ tục Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
145 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
|
146 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp |
|
147 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền |
|
148 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng |
|
149 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt |
|
150 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà |
|