STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
201 |
Thủ tục Xác nhận các loại giấy tờ liên quan đến đối tượng hộ nghèo |
|
202 |
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bị bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
|
203 |
Thủ tục hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
204 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. |
|
205 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
206 |
Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) |
|
207 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
208 |
Thủ tục đề nghị trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
209 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức đại hội bất thường của hội ở phường, xã |
|
210 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức đại hội nhiệm kỳ của hội ở phường, xã |
|
211 |
Thủ tục Công nhận Ban Vận động thành lập Hội |
|
212 |
Thủ tục Đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hộivà phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) |
|
213 |
Thủ tục Đăng ký chấp thuận giải thể hội |
|
214 |
Thủ tục Đăng ký đổi tên hộivà phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) |
|
215 |
Thủ tục Đăng ký phê duyệt điều lệ hội |
|
216 |
Thủ tục Đăng ký thành lập hội |
|
217 |
Thủ tục Giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác |
|
218 |
Thủ tục Giải quyết thủ tục chuyển trường đi ra ngoài thành phố Đà Nẵng |
|
219 |
Thủ tục Giải thể trường Trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
220 |
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở tư thụcThủ tục Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học cơ sở tư thục |
|
221 |
Thủ tục Thành lập trường Trung học cơ sở tư thục |
|
222 |
Thủ tục giải thể trường Tiểu học tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
223 |
Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học tư thục |
|
224 |
Thủ tục Thành lập trường Tiểu học tư thục |
|
225 |
Thủ tục giải thể trường nhà trường, nhà trẻ tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập nhà trường, nhà trẻ) |
|
226 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
227 |
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
228 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm, cấp phép dạy thêm cho cá nhân |
|
229 |
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
230 |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố) |
|
231 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non (cán bộ quản lý), Tiểu học và Trung học cơ sở |
|
232 |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoại tỉnh |
|
233 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận số nhà |
|
234 |
Thủ tục Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
|
235 |
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư, nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
|
236 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình, các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|
237 |
Thủ tục Cấp xác nhận quy hoạch |
|
238 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ |
|
239 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ |
|
240 |
Cấp lạigiấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
241 |
Gia hạngiấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
242 |
. Điều chỉnhgiấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
243 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
244 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
|
245 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
|
246 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
247 |
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv |
|
248 |
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv |
|
249 |
Thủ tục Cấp mới giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có công suất dưới 20cv |
|
250 |
Thủ tục Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV |
|