# |
Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Lĩnh vực |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
861 |
5526/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 11-B2.15, diện tích 100.00 m2, tại Khu TĐC Bá Tùng mở rộng giai đoạn 1 , thuộc phường Hòa Quý cho ông Cao Xuân Lại và bà Hồ Thị Thủy |
|
|
862 |
1241/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 197-B2.2, diện tích 100.00 m2, tại Khu đô thị Hòa Hải 1-3 giai đoạn 1, thuộc phường Hòa Hải cho ông Hồ Thanh Dũng và bà Huỳnh Thị Hà |
|
|
863 |
1859/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 02-B2.25B, diện tích 90.00 m2, tại Khu tái định cư Tân Trà, thuộc phường Hòa Hải cho hộ bà Nguyễn Thị Dưỡng |
|
|
864 |
3867/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 35, phân khu B2.1, diện tích 107.75 m2, tại Khu Xí nghiệp đá ốp lát và Nhà máy xe đạp, thuộc phường Hòa Hải cho ông Lê Văn Năm và bà Trần Thị Nga |
|
|
865 |
7288/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 06, phân khu B1, diện tích 100.00 m2, tại Khu dân cư phía Đông Khu số 4 - Khu đô thị mới Nam cầu Tuyên Sơn, thuộc phường Khuê Mỹ cho ông Phạm Thế Huy |
|
|
866 |
576/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 25, phân khu E3, diện tích 95.00 m2, thuộc Khu dân cư Nam Bắc Mỹ an mở rộng, phường Khue Mỹ, cho ông Nguyễn Đoàn Quốc Việt |
|
|
867 |
3110/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 80-B2.6, tại KDC TNT Đông Trà G.gđoạn3 (Vị tí 11), H.Hải cho bà Lê Thị Đê |
|
|
868 |
5527/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 34-B3.10, diện tích 100.00 m2, tại Khu TĐC Bá Tùng mở rộng giai đoạn 2 , thuộc phường Hòa Quý cho bà Hồ Thị Lan |
|
|
869 |
1242/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 40-B2.4, diện tích 110.00 m2, tại Khu tái định cư Đông Hải, thuộc phường Hòa Hải cho ông Huỳnh Phước Minh và bà Lê Thị Hòa |
|
|
870 |
1860/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 30-B2.16, diện tích 100.00 m2, tại Khu đô thị Phú Mỹ An, thuộc phường Hòa Hải cho ông Nguyễn Văn Hương và bà Huỳnh Thị Hòa |
|
|
871 |
3868/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 30, phân khu B2.48, diện tích 100.00 m2, tại Khu tái định cư Đông Hải, thuộc phường Hòa Hải cho ông Huỳnh Em và bà Mai Thị Bé |
|
|
872 |
7289/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 22, phân khu B2.5A, diện tích 106.00 m2, tại Khu tái định cư Bá Tùng - giai đoạn 2, thuộc phường Hòa Quý cho bà Huỳnh Thị Bản |
|
|
873 |
578/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 07, phân khu B2.12, diện tích 107.50 m2, thuộc Khu đô thị Phú Mỹ An, phường Hòa Hải, cho ông Huỳnh Đăng Rự và bà Mai Thị Lanh |
|
|
874 |
3111/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 20-N1.1 tại Khu Phố chợ Hòa Hải mở rộng, phường Hòa Hải cho bà Nguyễn Thị Rượu . |
|
|
875 |
5104/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
Quyết định về việc cho ông Nguyễn Kim Thành thuê đất để làm cơ sở sản xuất đá mỹ nghệ |
|
|
876 |
5528/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 44-B2.15, diện tích 134.76 m2, tại Khu TĐC phía Đông Xưởng 38 & 387, thuộc phường Mỹ An cho ông Trần Văn A |
|
|
877 |
1243/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 39-B2.4, diện tích 107.00 m2, tại Khu tái định cư Đông Hải, thuộc phường Hòa Hải cho ông Huỳnh Phước Dũng và bà Nguyễn Thị Minh Đào |
|
|
878 |
1861/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 13-B2.19, diện tích 111.80 m2, tại Khu đô thị Phú Mỹ An, thuộc phường Hòa Hải cho ông Huỳnh Phước Tình và bà Phùng Thị Loan |
|
|
879 |
3869/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 36, phân khu B2.3, diện tích 125.00 m2, tại Khu tái định cư Đông Hải, thuộc phường Hòa Hải cho bà Trần Thị Tầm |
|
|
880 |
7290/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
Đất đai
|
V/v giao lô đất số 14, phân khu B3.9A, diện tích 100.00 m2, tại Khu tái định cư Bá Tùng - giai đoạn 2, thuộc phường Hòa Quý cho ông Lê Đức Lâm |
|
|