STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
151 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp. |
|
152 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại |
|
153 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán |
|
154 |
Thủ tục Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
|
155 |
Thủ tục Đăng ký cấp giấy phép thi công chỉnh trang, gia cố vỉa hè, hạ bó vỉa hè |
|
156 |
Thủ tục Cấp phép xử lý các sự cố đột xuất về mặt kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác |
|
157 |
Thủ tục Cấp phép thi công các công trình liên quan khác |
|
158 |
Thủ tục Cấp giấy phép thi công mở đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
|
159 |
Thủ tục Cấp giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
|
160 |
Thủ tục cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đăng khai thác |
|
161 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân |
|
162 |
4. Thủ tục cấp lại (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
163 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
164 |
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
165 |
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
166 |
Xác nhận bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương |
|
167 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có đăng ký kinh doanh thuộc quận, huyện cấp |
|
168 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có đăng ký kinh doanh thuộc quận, huyện cấp |
|
169 |
Thủ tục cấp lại do bị mất, hư hỏng và cấp đổi do có thay đổi hoặc bổ sung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
|
170 |
Thủ tục cấp mới và cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
|
171 |
Thủ tục Đăng ký xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
172 |
Thủ tục Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
173 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một phường nhưng trong phạm vi một quận |
|
174 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
175 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận |
|
176 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận việc tổ chức đại hội, hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
177 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong quận |
|
178 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
179 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận. |
|
180 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong quận, huyện |
|
181 |
Thủ tục Giải quyết chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
182 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
183 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ mới công nhận người đảm nhận thờ cúng liệt sỹ |
|
184 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo |
|
185 |
Thủ tục cấp mới Bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/CP |
|
186 |
Thủ tục cấp mới bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
|
187 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp 1 lần đối với người có công cách mạng từ trần |
|
188 |
Thủ tục Xác nhận đề nghị Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
|
189 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
|
190 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
|
191 |
Thủ tục Giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
|
192 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
|
193 |
Thủ tục Giải quyết chế độ cho gia đình tự quy tập xây mộ liệt sĩ trong nghĩa trang gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ |
|
194 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
|
195 |
Thủ tục Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ liệt sĩ |
|
196 |
Thủ tục Hồ sơ xét giải quyết công nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh. |
|
197 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
198 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
|
199 |
Thủ tục chuyển hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố |
|
200 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên |
|