STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
331 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh), cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh) do hết hạn |
|
332 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công (mục đích kinh doanh) và giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
|
333 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu (mục đích kinh doanh), giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
|
334 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
335 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
336 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá do hết hạn |
|
337 |
Đăng ký hộ kinh doanh |
|
338 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (do bị rách, nát hoặc mất) |
|
339 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
340 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
341 |
Thông báo chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
342 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
343 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
|
344 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
|
345 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh, thay đổi địa chỉ trụ sở của hợp tác xã |
|
346 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã; thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã; đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi. |
|
347 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã |
|
348 |
Đăng ký kinh doanh khi chia, tách hợp tác xã |
|
349 |
Đăng ký hợp nhất, sáp nhập hợp tác xã |
|
350 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
|
351 |
Đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
352 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do bị rách, nát hoặc mất) |
|
353 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp |
|
354 |
Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
|
355 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
|
356 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch |
|
357 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
|
358 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ văn bản song ngữ. |
|
359 |
Chứng thực chữ ký |
|
360 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|